CÁC THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
1. TUYỂN SINH CHÍNH QUY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC:
1.1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bắng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định);
1.2. Phạm vi tuyển sinh:
- Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành, ký hiệu trường là TDL. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc kết quả lớp 11 cộng với học kỳ 1 lớp 12, lấy tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
- Xét tuyển sử dụng kết kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM năm 2020;
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh (tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 2800)
a. Danh mục ngành được phép đào tạo
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)
|
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh
|
1
|
9460102
|
Toán giải tích
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2005
|
2019
|
2
|
9520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
861/QĐ-BGDĐT
|
12/03/2018
|
2015
|
2019
|
3
|
9440118
|
Hoá phân tích
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2015
|
2019
|
4
|
9420120
|
Sinh thái học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2015
|
2019
|
5
|
9229013
|
Lịch sử Việt Nam
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2015
|
2019
|
6
|
9220121
|
Văn học Việt Nam
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2016
|
2019
|
7
|
8520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1993
|
2019
|
8
|
8460102
|
Toán giải tích
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1993
|
2019
|
9
|
8440118
|
Hoá phân tích
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1999
|
2019
|
10
|
8420120
|
Sinh thái học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1993
|
2019
|
11
|
8420114
|
Sinh học thực nghiệm
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1993
|
2019
|
12
|
8340101
|
Quản trị kinh doanh
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2017
|
2019
|
13
|
8229013
|
Lịch sử Việt Nam
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1999
|
2019
|
14
|
8220121
|
Văn học Việt Nam
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2002
|
2019
|
15
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2003
|
2019
|
16
|
7620109
|
Nông học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2003
|
2019
|
17
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2007
|
2019
|
18
|
7520402
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2012
|
2019
|
19
|
7510302
|
CNKT điện tử – viễn thông
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2006
|
2019
|
20
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2003
|
2019
|
21
|
7460101
|
Toán học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1976
|
2019
|
22
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2000
|
2019
|
23
|
7440112
|
Hoá học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1976
|
2019
|
24
|
7440102
|
Vật lý học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1976
|
2019
|
25
|
7420101
|
Sinh học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1976
|
2019
|
26
|
7380101
|
Luật
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2000
|
2019
|
27
|
7340301
|
Kế toán
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2005
|
2019
|
28
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ DL và lữ hành
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2002
|
2019
|
29
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1996
|
2019
|
30
|
7310301
|
Xã hội học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2006
|
2019
|
31
|
7229040
|
Văn hoá học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2007
|
2019
|
32
|
7229030
|
Văn học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1982
|
2019
|
33
|
7229010
|
Lịch sử
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1984
|
2019
|
34
|
7310608
|
Đông phương học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2004
|
2019
|
35
|
7310601
|
Quốc tế học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2006
|
2019
|
36
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1996
|
2019
|
37
|
7310630
|
Việt Nam học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1996
|
2019
|
38
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1996
|
2019
|
39
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1984
|
2019
|
40
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1982
|
2019
|
41
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1982
|
2019
|
42
|
7140212
|
Sư phạm Hoá học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1982
|
2019
|
43
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1982
|
2019
|
44
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1982
|
2019
|
45
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
1996
|
2019
|
46
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
861/QĐ-BDGĐT
|
12/03/2018
|
2003
|
2019
|
47
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
861/QĐ-BGDĐT
|
12/03/2018
|
2005
|
2019
|
b. Chỉ tiêu tuyển sinh (Tổng chỉ tiêu: 2800)
STT
|
Trình độ đào tạo
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
Theo xét KQ thi THPT 2020
|
Học bạ THPT
|
Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học QG Tp. HCM và tuyển thẳng
|
1
|
ĐH
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
15
|
10
|
5
|
A00
|
A01
|
D07
|
D90
|
2
|
ĐH
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
5
|
5
|
5
|
A00
|
A01
|
D07
|
D90
|
3
|
ĐH
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
5
|
5
|
5
|
A00
|
A01
|
D90
|
|
4
|
ĐH
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
10
|
5
|
5
|
A00
|
B00
|
D07
|
D90
|
5
|
ĐH
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
5
|
5
|
5
|
A00
|
B00
|
B08
|
D90
|
6
|
ĐH
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
10
|
5
|
5
|
C00
|
C20
|
D14
|
D15
|
7
|
ĐH
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
5
|
5
|
5
|
C00
|
C19
|
C20
|
D14
|
8
|
ĐH
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
25
|
20
|
5
|
D01
|
D72
|
D96
|
|
9
|
ĐH
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
35
|
25
|
10
|
A16
|
C14
|
C15
|
D01
|
10
|
ĐH
|
7460101
|
Toán học
|
20
|
15
|
5
|
A00
|
A01
|
D07
|
D90
|
11
|
ĐH
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
90
|
70
|
20
|
A00
|
A01
|
D07
|
D90
|
12
|
ĐH
|
7440102
|
Vật lý học
|
15
|
10
|
5
|
A00
|
A01
|
D90
|
|
13
|
ĐH
|
7510302
|
CK. Điện tử - Viễn thông
|
35
|
25
|
10
|
A00
|
A01
|
D90
|
|
14
|
ĐH
|
7520402
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
20
|
15
|
5
|
A00
|
A01
|
D01
|
D90
|
15
|
ĐH
|
7440112
|
Hóa học
|
15
|
10
|
5
|
A00
|
B00
|
D07
|
D90
|
16
|
ĐH
|
7420101
|
Sinh học (Sinh học thông minh)
|
15
|
10
|
5
|
A00
|
B00
|
B08
|
D90
|
17
|
ĐH
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
100
|
80
|
20
|
A00
|
B00
|
B08
|
D90
|
18
|
ĐH
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
15
|
10
|
5
|
A00
|
B00
|
B08
|
D90
|
19
|
ĐH
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
40
|
30
|
10
|
A00
|
B00
|
B08
|
D90
|
20
|
ĐH
|
7620109
|
Nông học
|
40
|
30
|
10
|
B00
|
D07
|
B08
|
D90
|
21
|
ĐH
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
150
|
120
|
30
|
A00
|
A01
|
D01
|
D96
|
22
|
ĐH
|
7340301
|
Kế toán
|
80
|
60
|
10
|
A00
|
A01
|
D01
|
D96
|
23
|
ĐH
|
7380101
|
Luật
|
150
|
120
|
30
|
A00
|
C00
|
C20
|
D01
|
24
|
ĐH
|
7229040
|
Văn hóa học
|
10
|
5
|
5
|
C00
|
C20
|
D14
|
D15
|
25
|
ĐH
|
7229030
|
Văn học
|
20
|
15
|
5
|
C00
|
C20
|
D14
|
D15
|
26
|
ĐH
|
7310630
|
Việt Nam học
|
10
|
5
|
5
|
C00
|
C20
|
D14
|
D15
|
27
|
ĐH
|
7229010
|
Lịch sử
|
10
|
5
|
5
|
C00
|
C19
|
C20
|
D14
|
28
|
ĐH
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
125
|
100
|
25
|
C00
|
C20
|
D01
|
D78
|
29
|
ĐH
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
25
|
20
|
5
|
C00
|
C14
|
C20
|
D78
|
30
|
ĐH
|
7310301
|
Xã hội học
|
10
|
5
|
5
|
C00
|
C14
|
C20
|
D78
|
31
|
ĐH
|
7310608
|
Đông phương học
|
150
|
120
|
30
|
C00
|
D01
|
D78
|
D96
|
32
|
ĐH
|
7310601
|
Quốc tế học
|
10
|
5
|
5
|
C00
|
C20
|
D01
|
D78
|
33
|
ĐH
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
125
|
100
|
25
|
D01
|
D72
|
D96
|
|
Lưu ý: các tổ hợp môn ĐKXT không có môn chính, không nhân hệ số
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT.
a. Đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT 2020: Trường Đại học Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT) sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.
b. Đối với phương thức sử dụng học bạ THPT:
- Các ngành sư phạm: Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên;
- Các ngành ngoài sư phạm:Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT lớn hơn hoặc bằng 17 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0.
c. Đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020:
- Các ngành sư phạm: Đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên.
- Các ngành ngoài sư phạm:Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên
1.6. Các thông tin cần thiết khác
- Mã trường ĐKXT: TDL;
- Mã ngành ĐKXT: theo mã ngành ở mục 1.4;
- Mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển: không
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: không sử dụng các điều kiện phụ. Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
1.7. Tổ chức tuyển sinh
a. Thời gian tuyển sinh:
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT 2020:
+ Đợt 1: Thời gian nhận ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thí sinh đăng ký thi THPT và đăng ký xét tuyển đại học từ ngày 15/6 đến 30/6 tại các Điểm thu nhận hồ sơ do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức);
+ Các Đợt bổ sung: Thời gian nhận ĐKXT từ ngày 08/10.
- Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT:
+ Đợt 1: nhận hồ sơ từ ngày 15/06/2020 – 31/07/2020.
+ Đợt 2: nhận hồ sơ từ ngày 17/08/2020 – 31/08/2020.
+ Đợt 3: nhận hồ sơ từ ngày 14/09/2020 – 09/10/2020.
+ Các Đợt tiếp theo (nếu có): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2020:
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ngay sau khi Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh công bố kết quả của kỳ thi năm 2020 (dự kiến từ ngày 24/8/2020, Trường sẽ có thông báo cụ thể sau khi có kết quả của kỳ thi).
b. Hình thức nhận ĐKXT:
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT 2020: Đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh nộp ĐKXT tại Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh cùng thời điểm với nộp Hồ sơ đăng ký thi THPT năm 2020.
- Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và các đợt tuyển sinh bổ sung, thí sinh nộp ĐKXT theo mẫu trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Bộ phận tuyển sinh – Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng – ĐT: 02633 825091.
1.8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
-Chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các đối tượng được xét tuyển thẳng:
a.Thí sinh học tại các trường chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có 3 năm học THPT đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;
b. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;
c. Thí sinh đã dự thi và trúng tuyển vào trường Đại học Đà Lạt, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khỏe, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường;
d. Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
e. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào ĐH theo đúng ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được ưu tiên xét tuyển vào ĐH theo đúng ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
Danh mục các ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Đà Lạt thí sinh đăng ký tuyển thẳng theo môn đoạt giải học sinh giỏi
STT
|
Tên môn thi
học sinh giỏi
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
1
|
Toán
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
Toán học
|
7460101
|
Công nghệ thông tin (ngành gần, ưu đãi)
|
7480201
|
2
|
Vật lí
|
Sư phạm Vật lí
|
7140211
|
Vật lí học
|
7440102
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
7520402
|
3
|
Hóa học
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
Hóa học
|
7440112
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
4
|
Sinh học
|
Sư phạm sinh học
|
7140213
|
Sinh học
|
7420101
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
5
|
Ngữ văn
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
Văn học
|
7229030
|
Việt Nam học
|
7310630
|
Văn hóa học
|
7229040
|
6
|
Lịch sử
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
Lịch sử
|
7229010
|
7
|
Địa lí
|
Quốc tế học
|
7310601
|
Đông phương học
|
7310608
|
8
|
Tin học
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
9
|
Tiếng Anh
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Quốc tế học
|
7310601
|
Đông phương học
|
7310608
|
f. Đối với thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tại Trường Đại học Đà Lạt, Hiệu trưởng sẽ căn cứu vào kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt theo quy định tại Điều 6 của Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học.
g. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018 – 2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.
Sau khi nhập học, những thí sinh này học bổ sung kiến thức 1 năm trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng Trường Đại học Đà Lạt quy định.
- Quyền ưu tiên xét tuyển: các thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Đà Lạt. Đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp trung học, nếu có kết quả thi THPT đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng, thì được Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào học.
1.9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.10. Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy: 5.000.000đ/1 học kỳ.
Lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015.
1.11. Học bổng:
- Học bổng khuyến khích học tập của Trường Đại học Đà Lạt mỗi học kỳ dành cho học sinh đạt học lực loại Khá, Giỏi và Xuất sắc;
- Học bổng tài trợ của các doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước.
1.12. Thông tin giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi và xét tuyển đại học cao đẳng năm 2020:
- Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.dlu.edu.vn
- Tư vấn tuyển sinh: 02633 825091
- Email: phongquanlydaotao@dlu.edu.vn
- Fanpage Trường Đại học Đà Lạt: https://www.facebook.com/DalatUni/
- Fanpage tuyển sinh: https://www.facebook.com/tuyensinh.dlu
1.13. Tình hình việc làm:
1.13.1. Năm tuyển sinh-2 (2018):
Nhóm ngành
|
Chỉ tiêu Tuyển sinh
|
Số SV trúng tuyển nhập học
|
Số SV tốt nghiệp
|
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh
|
ĐH
|
CĐSP
|
ĐH
|
CĐSP
|
ĐH
|
CĐSP
|
ĐH
|
CĐSP
|
Khối ngành I
|
215
|
|
159
|
|
142
|
|
76.3
|
|
Khối ngành II
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
Khối ngành III
|
400
|
|
495
|
|
346
|
|
67.7
|
|
Khối ngành IV
|
320
|
|
388
|
|
182
|
|
72.9
|
|
Khối ngành V
|
305
|
|
330
|
|
122
|
|
70.1
|
|
Khối ngành VI
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
Khối ngành VII
|
860
|
|
769
|
|
429
|
|
73.2
|
|
Tổng
|
2100
|
|
2141
|
|
1221
|
|
|
|
1.13.2. Năm tuyển sinh-1 (2019):
Nhóm ngành
|
Chỉ tiêu Tuyển sinh
|
Số SV trúng tuyển nhập học
|
Số SV tốt nghiệp
|
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh
|
ĐH
|
CĐSP
|
ĐH
|
CĐSP
|
ĐH
|
CĐSP
|
ĐH
|
CĐSP
|
Khối ngành I
|
160
|
|
144
|
|
114
|
|
78
|
|
Khối ngành II
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
Khối ngành III
|
520
|
|
530
|
|
390
|
|
58.3
|
|
Khối ngành IV
|
395
|
|
338
|
|
177
|
|
67.3
|
|
Khối ngành V
|
385
|
|
311
|
|
137
|
|
77.9
|
|
Khối ngành VI
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
Khối ngành VII
|
1040
|
|
603
|
|
368
|
|
87.7
|
|
Tổng
|
2500
|
|
1926
|
|
1186
|
|
|
|
1.14. Tài chính:
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm năm 2019 của Trường: 146.271.000.000 đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/1 năm của Trường năm 2019: 11.000.000đ
2. TUYỂN SINH VỪA LÀM VỪA HỌC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (Không bao gồm hình thức liên thông VLVH, văn bằng 2 trình độ đại học VLVH).
2.1. Đối tượng tuyển sinh:
-Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bắng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định);
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Ký hiệu trường là TDL.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số Quyết định đào tạo VLVH
|
Ngày tháng năm ban hành QĐ
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
30
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
1995
|
2
|
7340301
|
Kế toán
|
30
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2010
|
3
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
20
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
4
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
50
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2001
|
5
|
7380101
|
Luật
|
40
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2001
|
6
|
7420101
|
Sinh học
|
20
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
7
|
7420101
|
Công nghệ sinh học
|
20
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
8
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
20
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
9
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
25
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
10
|
7620109
|
Nông học
|
25
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
11
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
50
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2012
|
12
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
50
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp nhưng đã học và hoàn thành chương trình văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định thì đủ điều kiện để đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành học ở trên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác
- Mã trường ĐKXT: TDL;
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: không sử dụng các điều kiện phụ.
2.7. Tổ chức tuyển sinh
a. Thời gian tuyển sinh:
+ Đợt 1: nhận hồ sơ từ ngày 15/06/2020 – 31/07/2020.
+ Đợt 2: nhận hồ sơ từ ngày 17/08/2020 – 31/08/2020.
+ Đợt 3: nhận hồ sơ từ ngày 14/09/2020 – 09/10/2020.
+ Đợt 4: nhận hồ sơ từ ngày 07/12/2020 – 25/12/2020.
b) Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh nộp ĐKXT theo mẫu trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Bộ phận tuyển sinh – Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng – ĐT: 02633 825091.
2.8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển: có trong thông báo tuyển sinh từng đợt của Trường.
2.10. Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học vừa làm vừa học: 6.000.000đ/1 học kỳ.
Lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015.
2.11. Thông tin giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi và xét tuyển đại học cao đẳng năm 2020:
- Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.dlu.edu.vn
- Tư vấn tuyển sinh: 02633 825091
- Email: phongquanlydaotao@dlu.edu.vn
- Fanpage Trường Đại học Đà Lạt: https://www.facebook.com/DalatUni/
- Fanpage tuyển sinh: https://www.facebook.com/tuyensinh.dlu
3. TUYỂN SINH LIÊN THÔNG VỪA LÀM VỪA HỌC TỪ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC.
3.1. Đối tượng tuyển sinh:
- Liên thông từ trung cấp lên đại học: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp và có bằng THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp khác ngành so với ngành tuyển sinh phải học bổ sung kiến thức theo quy định của Trường;
- Liên thông từ cao đẳng lên đại học: Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng. Trường hợp thí sinh tốt nghiệp cao đẳng khác ngành so với ngành thông báo tuyển sinh thì phải học bổ sung kiến thức theo quy định của Trường.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Ký hiệu trường là TDL.
3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT
|
Trình độ
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số Quyết định đào tạo VLVH
|
Ngày tháng năm ban hành QĐ
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
1
|
Liên thông từ trung cấp lên đại học
|
7380101
|
Luật
|
40
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
2
|
Liên thông từ trung cấp lên đại học
|
7420101
|
Sinh học
|
10
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
3
|
Liên thông từ trung cấp lên đại học
|
7420101
|
Công nghệ sinh học
|
10
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
4
|
Liên thông từ trung cấp lên đại học
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
20
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
5
|
Liên thông từ trung cấp lên đại học
|
7620109
|
Nông học
|
20
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
6
|
Liên thông từ trung cấp lên đại học
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
25
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
7
|
Liên thông từ trung cấp lên đại học
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
25
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
8
|
Liên thông từ trung cấp lên đại học
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
40
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
9
|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học
|
7380101
|
Luật
|
40
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
10
|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học
|
7420101
|
Sinh học
|
10
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
11
|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học
|
7420101
|
Công nghệ sinh học
|
10
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
12
|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
20
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
13
|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học
|
7620109
|
Nông học
|
20
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
14
|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
25
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
15
|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
25
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
16
|
Liên thông từ cao đẳng lên đại học
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
40
|
Tuyển sinh và đào tạo theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2020
|
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: thí sinh thuộc đối tượng đăng ký xét tuyển liên thông đủ điều kiện để đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành học ở trên.
3.6. Các thông tin cần thiết khác
- Mã trường ĐKXT: TDL;
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: không sử dụng các điều kiện phụ.
III.3.7. Tổ chức tuyển sinh
a. Thời gian tuyển sinh:
+ Đợt 1: nhận hồ sơ từ ngày 15/06/2020 - 31/07/2020.
+ Đợt 2: nhận hồ sơ từ ngày 17/08/2020 - 31/08/2020.
+ Đợt 3: nhận hồ sơ từ ngày 14/09/2020 - 09/10/2020.
+ Đợt 4: nhận hồ sơ từ ngày 07/12/2020 - 25/12/2020.
b. Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh nộp ĐKXT theo mẫu trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Bộ phận tuyển sinh – Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng – ĐT: 02633 825091.
3.8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.9. Lệ phí xét tuyển: có trong thông báo tuyển sinh từng đợt của Trường.
3.10. Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học vừa làm vừa học: 6.000.000đ/1 học kỳ.
Lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015.
3.11. Thông tin giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi và xét tuyển đại học cao đẳng năm 2020:
- Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.dlu.edu.vn
- Tư vấn tuyển sinh: 02633 825091
- Email: phongquanlydaotao@dlu.edu.vn
- Fanpage Trường Đại học Đà Lạt: https://www.facebook.com/DalatUni/
- Fanpage tuyển sinh: https://www.facebook.com/tuyensinh.dlu
4. TUYỂN SINH VỪA LÀM VỪA HỌC VĂN BẰNG 2 ĐẠI HỌC.
4.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học;
4.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Ký hiệu trường là TDL.
4.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số Quyết định đào tạo VLVH
|
Ngày tháng năm ban hành QĐ
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
20
|
Quyết định cấp chỉ tiêu đào tạo bằng 2
hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo, liên tục từ năm 2002 đến nay
|
2002
|
2
|
7340301
|
Kế toán
|
20
|
Quyết định cấp chỉ tiêu đào tạo bằng 2
hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo, liên tục từ năm 2010 đến nay
|
2010
|
3
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
50
|
Quyết định cấp chỉ tiêu đào tạo bằng 2
hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo, liên tục từ năm 2002 đến nay
|
2001
|
4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: thí sinh đã tốt nghiệp một bằng đại học ở trong và ngoài nước đủ điều kiện đăng ký xét tuyển học hệ văn bằng 2 vừa làm vừa học.
4.6. Các thông tin cần thiết khác
- Mã trường ĐKXT: TDL;
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: không sử dụng các điều kiện phụ.
4.7. Tổ chức tuyển sinh
a. Thời gian tuyển sinh:
+ Đợt 1: nhận hồ sơ từ ngày 15/06/2020 - 31/07/2020.
+ Đợt 2: nhận hồ sơ từ ngày 17/08/2020 - 31/08/2020.
+ Đợt 3: nhận hồ sơ từ ngày 14/09/2020 - 09/10/2020.
+ Đợt 4: nhận hồ sơ từ ngày 07/12/2020 - 25/12/2020.
b. Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh nộp ĐKXT theo mẫu trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Bộ phận tuyển sinh – Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng – ĐT: 02633 825091.
4.8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.9. Lệ phí xét tuyển: có trong thông báo tuyển sinh từng đợt của Trường.
4.10. Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học vừa làm vừa học: 6.000.000đ/1 học kỳ.
Lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015.
4.11. Thông tin giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi và xét tuyển đại học cao đẳng năm 2020:
- Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.dlu.edu.vn
- Tư vấn tuyển sinh: 02633 825091
- Email: phongquanlydaotao@dlu.edu.vn
- Fanpage Trường Đại học Đà Lạt: https://www.facebook.com/DalatUni/
- Fanpage tuyển sinh: https://www.facebook.com/tuyensinh.dlu